“To have another language is to possess a second soul.” Biết thêm một thứ tiếng là có thêm một tâm hồn. (Charlemagne) Đúng như câu nói trên, từ những ngày đầu thành lập trường vào năm 1990 cho đến nay, học sinh trường THPT Chuyên Bến Tre đã được những Thầy Cô dạy ngoại ngữ mở lối tâm hồn để biết thêm một ngôn ngữ, hiểu thêm một nền văn hóa, có thêm kiến thức và kỹ năng, và để thêm yêu tiếng Việt của mình.
Từ ngày khai giảng đầu tiên đến hết tháng 8 năm 1995, giáo viên dạy ngoại ngữ sinh hoạt chuyên môn ở nhóm Anh–Pháp thuộc Tổ Khoa học xã hội.
Tháng 5 năm 1995, Tổ Ngoại Ngữ chính thức được thành lập. Trãi qua nhiều thăng trầm, đến nay Tổ đã lớn mạnh với 11 giáo viên. Có nhiều Thầy Cô là giáo viên giỏi cấp tỉnh, chiến sĩ thu đua, có trình độ thạc sĩ, được tu nghiệp ở nước ngoài …
Giáo viên Tổ Ngoại ngữ vẫn đang phấn đấu nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực giảng dạy để mỗi bài học là một chân trời mới cho các em học sinh khám phá với tất cả đam mê.
TỔ TRƯỞNG QUA CÁC THỜI KỲ
Thầy LÊ MINH TÂM 1995 – 2007
Thầy NGUYỄN NAM NGUYÊN 2007 – 2008
Thầy PHAN CÔNG NGHỊ 2008 – 2014
Cô ĐẶNG THỊ BÍCH THƯ 2014 – hiện tại GIÁO VIÊN CHÍNH THỨC CỦA TỔ NGOẠI NGỮ TỪ KHI THÀNH LẬP TRƯỜNG ĐẾN NAY
1. Cô: Nguyễn Thị Thanh Thúy
Sinh năm: 1965
Quê quán: Vĩnh Thành, Chợ Lách, Bến Tre
Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
Bắt đầu công tác tại trường năm: 1990
Rời trường năm: 1992 (về công tác tại trường THPT Châu Thành A, nay là THPT Trần Văn Ơn)
2. Cô: Nguyễn Thị Phú
Sinh năm: 1954
Quê quán: Giao Hòa, Châu Thành, Bến Tre
Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
Bắt đầu công tác tại trường năm: 1992
Nghỉ hưu năm: 2009
3. Thầy: Lê Minh Tâm:
Sinh năm: 1953
Quê quán: Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre
Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
Bắt đầu công tác tại trường năm: 1993
Nghỉ hưu năm: 2008
4. Thầy: Phạm Quang Thu
Sinh năm: 1948
Quê quán: Cẩm Sơn, Cai Lậy, Tiền Giang
Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
Bắt đầu công tác tại trường năm: 1993
Nghỉ hưu năm: 1999
5. Cô: Lê Thị Mai Thảo
Sinh năm: 1971
Quê quán: Ba Tri, Bến Tre
Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
Bắt đầu công tác tại trường năm: 1994
6. Thầy: Nguyễn Nam Nguyên
Sinh năm: 1972
Quê quán: Bảo Thạnh, Ba Tri, Bến Tre
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
Bắt đầu công tác tại trường năm: 1994
7. Cô: Phạm Cẩm Thúy
Sinh năm: 1969
Quê quán: Quới Thành, Châu Thành, Bến Tre
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
Bắt đầu công tác tại trường năm: 1995
8. Cô: Phan Thị Lan Anh
Sinh năm: 1972
Quê quán: Mỏ Cày, Bến Tre
Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
Bắt đầu công tác tại trường năm: 1995
Rời trường năm: 1997
9. Thầy: Trần Cao Trí
Năm sinh: 1974
Quê quán: Ba Tri, Bến Tre
Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
Bắt đầu công tác tại trường năm: 1996
Rời trường năm: 2002
10. Thầy: Nguyễn Đình Thanh Lân
Sinh năm: 1972
Quê quán: Tp Bến Tre
Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
Bắt đầu công tác tại trường năm: 1998
Chuyển công tác sang Phòng tư vấn du học năm 2009
11. Thầy: Phan Công Nghị
Sinh năm: 1975
Quê quán: Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
Bắt đầu công tác tại trường năm 2006
12. Cô: Trần Thị Ánh Nguyệt
Sinh năm: 1974
Quê quán: Ba tri
Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
Bắt đầu công tác tại trường năm: 2006
13. Thầy: Lê Văn Tấn
Sinh năm: 1975
Quê quán: Ba Tri, Bến Tre
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
Bắt đầu công tác tại trường năm: 2008
14. Cô: Huỳnh Thị Mộng Thu
Sinh năm: 1975
Quê quán: Sơn Định, Chợ Lách
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
Bắt đầu công tác tại trường năm: 2009
15. Cô: Đặng Thị Bích Thư
Sinh năm: 1975
Quê quán: Chợ Lách
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
Bắt đầu công tác tại trường năm: 2009
16. Cô: Phan Thị Mộng Thu
Sinh năm: 1991
Quê quán: Tân Thành Bình, Mỏ Cày Bắc
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
Bắt đầu công tác tại trường năm: 2013
17. Thầy: Trần Văn Ri
Sinh năm: 1974
Quê quán: Ngãi Đăng, Mỏ Cày Nam, Bến Tre
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
Bắt đầu công tác tại trường năm: 2015
18. Cô: Lê Thị Thảo
Sinh năm: 1985
Quê quán: Mỏ Cày Nam
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Tiếng Anh
Bắt đầu công tác tại trường năm: 2015
Thứ tự từ trước đến sau: Cô Bích Thư, Cô Ánh Nguyệt, Cô Cẩm Thuý (P.HT), Cô Mai Thảo, Cô Thị Thảo, Thầy Ri, Thầy Tấn, Thầy Công Nghị, Thầy Nam Nguyên
DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH
NĂM HỌC
HỌC SINH ĐẠT GIẢI
XẾP HẠNG
1993-1994
Lê Quốc Thống
KK
1994-1995
Lê Quốc Thống
Phạm Quang Thuận
Võ Ngọc Châu
Nguyễn Tấn Bảo
Phạm Hoàng Uyên
Lê Thị Ngọc Mai
KK
KK
KK
KK
KK
KK
1995-1996
Phạm Quang Thuận
Võ Ngọc Châu
Bùi Thị Thùy Trang
Phạm Hoàng Uyên
Lê Thị Ngọc Mai
Nguyễn Thái Bảo
Lê Quang Hoàng Đông
Ba
Ba
Ba
Ba
Ba
KK
KK
1996-1997
Trần Thị Dung
Lê Bình Minh
Đặng Nguyễn Bảo Châu
Hoàng Bích Diểm
Nguyễn Phúc Sơn Nam
Nhì
Nhì
Ba
Ba
Ba
1997-1998
Nguyễn Phúc Sơn Nam
Lữ Nhật Vinh
Ngô Phụng Hiệp
Nguyễn Thị Minh Khuê
Nguyễn Thanh Phú Tân Khoa
Phan Thị Hồng Mỹ
Bùi Chí Thuận
Lê Hữu Trí
Nhì
Nhì
Nhì
Ba
Ba
Ba
Ba
KK
1998-1999
Ngô Phụng Hiệp
Nguyễn Thanh Phú Tân Khoa
Lê Quang Hiếu
Nguyễn Lê Hinh
Lê Hữu Minh Quân
Phạm Hoàng Bảo
Lê Chí Hiếu
Ba
Ba
KK
Ba
Ba
Nhì
Ba
1999-2000
Nguyễn Huy Cường
Nguyễn Lê Hinh
Phạm Hoàng Bảo
Lê Hữu Minh Quân
Võ Thu Bảo Ngọc
Lê Trần Quang Nhựt
Nhì
Nhì
Nhì
Ba
Ba
KK
2000-2001
Lê Trần Quang Nhựt
Lê Thanh Quang
Phan Lộc Kim Phúc
Mai Thế Lợi
Phạm Đăng Quang
Nguyễn Quốc Thái
Nguyễn Thị Thu Trang
Nhì
Ba
Ba
Ba
Ba
KK
KK
2001-2002
Phạm Ngọc Kim Tuyến
Nguyễn Thị Bích Thuận
Đặng Hoài Phương
Trần Lê Nhật Trí
Ba
Ba
KK
KK
2002-2003
Bùi Thị Thu Thảo
Lữ Nhật Quang
Lê Thị Thảo
Bùi Duy Tân
Lê Phạm LiNa
Chung Cẩm Tú
Ba
Ba
Ba
KK
KK
KK
2003-2004
Thượng Nhật Huy
Võ Quế Minh
Võ Thị Trúc Giang
Lê Thụy Vy
Văn Kim Ngọc
Ba
Ba
Ba
Ba
KK
2004-2005
Võ Quế Minh
Thượng Nhật Huy
Lê Thụy Vy
Lữ Thị Hồng Thắm
Nguyễn Ngọc Trâm
Văn Kim Ngọc
Trần Thụy Đỗ Quyên
Du Quế Tiên
Ba
Ba
Ba
Ba
KK
Ba
KK
KK
2005-2006
Nguyễn Huỳnh Nhi Khoa
Tiêu Thế Phong
Thái Thị Như Hằng
Trần Thụy Đỗ Quyên
Bùi Sơn Hải
Du Quế Tiên
Lê Thị Phương Thảo
Nhì
KK
Nhì
KK
Ba
Ba
Ba
2006-2007
Tiêu Thế Phong
Hoàng Sĩ Luận
KK
KK
2007-2008
Hoàng Sĩ Luận
Võ Ngọc Châu Nguyên
Ba
KK
2008-2009
Hồ Minh Phú
Hà Minh Trường
Huỳnh Ngọc Phương Duyên
KK
KK
Ba
2009-2010
Mai Ý Đạt
Thái Nhật Huy
Phạm Hoàng Mẫn
Hà Minh Trường
Nguyễn Trần Khánh Vy
KK
Ba
KK
Ba
KK
2010-2011
Mai Ý Đạt
Nguyễn Trần Khánh Vy
Phạm Hoàng Mẫn
Nguyễn Thị Lê Thảo
Lê Ngọc Thùy Hương
Ba
Ba
KK
KK
KK
2011-2012
Lê Ngọc Thùy Hương
Đặng Thị Thanh Mai
Nguyễn Ngọc Tú Uyên
Nguyễn Việt Hương
Ba
KK
Ba
KK
2012-2013
Đỗ Quang Khánh
Nguyễn Ngọc Tú Uyên
Lê Bội Phương
Phan Mạnh Cường
Đỗ Quang Thành
Trương Nguyễn Thùy Oanh
Ba
KK
KK
KK
KK
KK
2013-2014
Đỗ Quang Khánh
Tô Huỳnh Khánh An
Ba
KK
2014-2015
Lê Phạm Đan Thư
KK
2015-2016
Diệp Đỉnh Khang
KK
DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA MÔN TIẾNG PHÁP
NĂM HỌC
HỌC SINH ĐẠT GIẢI
XẾP HẠNG
1995-1996
Nguyễn Thế Kiệt
Nguyễn Gia Thịnh
Võ Ngọc Điệp
Diệp Thanh Hoài
KK
KK
KK
KK
1996-1997
Nguyễn Chí Hùng
KK
1997-1998
Trần Giang Trúc Linh
Ba
1998-1999
Trần Giang Trúc Linh
Phạm Văn Thương
Nguyễn Thị Kim Thương
Lê Yến Duy
Nhì
KK
Ba
Ba
1999-2000
Phạm Văn Thương
Võ Như Phương
Trần Phan Việt Thanh
Võ Thị Ngọc Dung
Nhì
Ba
KK
KK
2000-2001
Nguyễn Thanh Hùng
Trần Thị Kim Trâm
Trần Võ Kim Điền
Trần Phan Việt Thanh
Ba
Ba
Ba
Ba
2001-2002
Lê Phạm Minh Tuấn
Lâm Trần Thảo Vy
Phan Ngọc Thảo
Đặng Thị Phương Thảo
Ba
Ba
KK
KK
2002-2003
Phạm Quang Sơn Trà
Lê Phạm Minh Tuấn
Phan Ngọc Thảo
Nguyễn Hà Thăng
Thái Thị Ngọc Lan
Nhì
Nhì
Ba
KK
KK
2003-2004
Pham Quang Sơn Trà
Nguyễn Hà Thăng
Hồ Ngọc Bảo Thư
Trần Thanh Tiến
Nhì
KK
KK
KK
2004-2005
2005-2006
Trịnh Mỹ Linh
KK
2006-2007
Lê Thanh An
Nguyễn Thị Mỹ Linh
Mạch Hồng Ngọc
Nguyễn Thạnh Phú Minh Khoa
Lê Thị Ngọc Giao
Huỳnh Tấn Song Huỳnh
Nhì
Ba
Ba
Ba
KK
KK
2007-2008
Lê Thanh An
Trần Thị Bảo Ngọc
Huỳnh Tấn Song Huỳnh
Nguyễn Thị Yến Như
Trương Trúc Thanh
KK
KK
KK
Ba
KK
2008-2009
Nguyễn Huỳnh Phát
Lê Hoàng Thúy Quyên
Đặng Trần Hải Đăng
Nhì
KK
Nhì
2009-2010
Châu Hồng Diễm
Nguyễn Hải Đăng
Nguyễn Huỳnh Phát
Ba
KK
Ba
2010-2011
Châu Hồng Diễm
Lê Nguyễn Khắc Vũ
Trần Hiển Vinh
Trần Chí Nhân
Nguyễn Hải Đăng