Giới thiệu tổ Ngoại ngữ
- Thứ năm - 17/11/2016 07:54
- In ra
- Đóng cửa sổ này
“To have another language is to possess a second soul.”
Biết thêm một thứ tiếng là có thêm một tâm hồn.
(Charlemagne)
Đúng như câu nói trên, từ những ngày đầu thành lập trường vào năm 1990 cho đến nay, học sinh trường THPT Chuyên Bến Tre đã được những Thầy Cô dạy ngoại ngữ mở lối tâm hồn để biết thêm một ngôn ngữ, hiểu thêm một nền văn hóa, có thêm kiến thức và kỹ năng, và để thêm yêu tiếng Việt của mình.
Biết thêm một thứ tiếng là có thêm một tâm hồn.
(Charlemagne)
Đúng như câu nói trên, từ những ngày đầu thành lập trường vào năm 1990 cho đến nay, học sinh trường THPT Chuyên Bến Tre đã được những Thầy Cô dạy ngoại ngữ mở lối tâm hồn để biết thêm một ngôn ngữ, hiểu thêm một nền văn hóa, có thêm kiến thức và kỹ năng, và để thêm yêu tiếng Việt của mình.
Từ ngày khai giảng đầu tiên đến hết tháng 8 năm 1995, giáo viên dạy ngoại ngữ sinh hoạt chuyên môn ở nhóm Anh–Pháp thuộc Tổ Khoa học xã hội.
Tháng 5 năm 1995, Tổ Ngoại Ngữ chính thức được thành lập. Trãi qua nhiều thăng trầm, đến nay Tổ đã lớn mạnh với 11 giáo viên. Có nhiều Thầy Cô là giáo viên giỏi cấp tỉnh, chiến sĩ thu đua, có trình độ thạc sĩ, được tu nghiệp ở nước ngoài …
Giáo viên Tổ Ngoại ngữ vẫn đang phấn đấu nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực giảng dạy để mỗi bài học là một chân trời mới cho các em học sinh khám phá với tất cả đam mê.
TỔ TRƯỞNG QUA CÁC THỜI KỲ
Thầy LÊ MINH TÂM 1995 – 2007
Thầy NGUYỄN NAM NGUYÊN 2007 – 2008
Thầy PHAN CÔNG NGHỊ 2008 – 2014
Cô ĐẶNG THỊ BÍCH THƯ 2014 – hiện tại
GIÁO VIÊN CHÍNH THỨC CỦA TỔ NGOẠI NGỮ
TỪ KHI THÀNH LẬP TRƯỜNG ĐẾN NAY
1. Cô: Nguyễn Thị Thanh Thúy
2. Cô: Nguyễn Thị Phú
3. Thầy: Lê Minh Tâm:
4. Thầy: Phạm Quang Thu
5. Cô: Lê Thị Mai Thảo
6. Thầy: Nguyễn Nam Nguyên
7. Cô: Phạm Cẩm Thúy
8. Cô: Phan Thị Lan Anh
9. Thầy: Trần Cao Trí
10. Thầy: Nguyễn Đình Thanh Lân
11. Thầy: Phan Công Nghị
12. Cô: Trần Thị Ánh Nguyệt
13. Thầy: Lê Văn Tấn
14. Cô: Huỳnh Thị Mộng Thu
15. Cô: Đặng Thị Bích Thư
16. Cô: Phan Thị Mộng Thu
17. Thầy: Trần Văn Ri
18. Cô: Lê Thị Thảo
DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
MÔN TIẾNG ANH
Tháng 5 năm 1995, Tổ Ngoại Ngữ chính thức được thành lập. Trãi qua nhiều thăng trầm, đến nay Tổ đã lớn mạnh với 11 giáo viên. Có nhiều Thầy Cô là giáo viên giỏi cấp tỉnh, chiến sĩ thu đua, có trình độ thạc sĩ, được tu nghiệp ở nước ngoài …
Giáo viên Tổ Ngoại ngữ vẫn đang phấn đấu nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực giảng dạy để mỗi bài học là một chân trời mới cho các em học sinh khám phá với tất cả đam mê.
TỔ TRƯỞNG QUA CÁC THỜI KỲ
Thầy LÊ MINH TÂM 1995 – 2007
Thầy NGUYỄN NAM NGUYÊN 2007 – 2008
Thầy PHAN CÔNG NGHỊ 2008 – 2014
Cô ĐẶNG THỊ BÍCH THƯ 2014 – hiện tại
GIÁO VIÊN CHÍNH THỨC CỦA TỔ NGOẠI NGỮ
TỪ KHI THÀNH LẬP TRƯỜNG ĐẾN NAY
1. Cô: Nguyễn Thị Thanh Thúy
- Sinh năm: 1965
- Quê quán: Vĩnh Thành, Chợ Lách, Bến Tre
- Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 1990
- Rời trường năm: 1992 (về công tác tại trường THPT Châu Thành A, nay là THPT Trần Văn Ơn)
2. Cô: Nguyễn Thị Phú
- Sinh năm: 1954
- Quê quán: Giao Hòa, Châu Thành, Bến Tre
- Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 1992
- Nghỉ hưu năm: 2009
3. Thầy: Lê Minh Tâm:
- Sinh năm: 1953
- Quê quán: Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre
- Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 1993
- Nghỉ hưu năm: 2008
4. Thầy: Phạm Quang Thu
- Sinh năm: 1948
- Quê quán: Cẩm Sơn, Cai Lậy, Tiền Giang
- Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 1993
- Nghỉ hưu năm: 1999
5. Cô: Lê Thị Mai Thảo
- Sinh năm: 1971
- Quê quán: Ba Tri, Bến Tre
- Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 1994
6. Thầy: Nguyễn Nam Nguyên
- Sinh năm: 1972
- Quê quán: Bảo Thạnh, Ba Tri, Bến Tre
- Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 1994
7. Cô: Phạm Cẩm Thúy
- Sinh năm: 1969
- Quê quán: Quới Thành, Châu Thành, Bến Tre
- Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 1995
8. Cô: Phan Thị Lan Anh
- Sinh năm: 1972
- Quê quán: Mỏ Cày, Bến Tre
- Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 1995
- Rời trường năm: 1997
9. Thầy: Trần Cao Trí
- Năm sinh: 1974
- Quê quán: Ba Tri, Bến Tre
- Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 1996
- Rời trường năm: 2002
10. Thầy: Nguyễn Đình Thanh Lân
- Sinh năm: 1972
- Quê quán: Tp Bến Tre
- Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 1998
- Chuyển công tác sang Phòng tư vấn du học năm 2009
11. Thầy: Phan Công Nghị
- Sinh năm: 1975
- Quê quán: Tam Phước, Châu Thành, Bến Tre
- Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
- Bắt đầu công tác tại trường năm 2006
12. Cô: Trần Thị Ánh Nguyệt
- Sinh năm: 1974
- Quê quán: Ba tri
- Trình độ chuyên môn: Cử Nhân
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 2006
13. Thầy: Lê Văn Tấn
- Sinh năm: 1975
- Quê quán: Ba Tri, Bến Tre
- Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 2008
14. Cô: Huỳnh Thị Mộng Thu
- Sinh năm: 1975
- Quê quán: Sơn Định, Chợ Lách
- Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 2009
15. Cô: Đặng Thị Bích Thư
- Sinh năm: 1975
- Quê quán: Chợ Lách
- Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 2009
16. Cô: Phan Thị Mộng Thu
- Sinh năm: 1991
- Quê quán: Tân Thành Bình, Mỏ Cày Bắc
- Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 2013
17. Thầy: Trần Văn Ri
- Sinh năm: 1974
- Quê quán: Ngãi Đăng, Mỏ Cày Nam, Bến Tre
- Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 2015
18. Cô: Lê Thị Thảo
- Sinh năm: 1985
- Quê quán: Mỏ Cày Nam
- Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Tiếng Anh
- Bắt đầu công tác tại trường năm: 2015
DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
MÔN TIẾNG ANH
NĂM HỌC | HỌC SINH ĐẠT GIẢI | XẾP HẠNG |
1993-1994 | Lê Quốc Thống | KK |
1994-1995 | Lê Quốc Thống Phạm Quang Thuận Võ Ngọc Châu Nguyễn Tấn Bảo Phạm Hoàng Uyên Lê Thị Ngọc Mai |
KK KK KK KK KK KK |
1995-1996 | Phạm Quang Thuận Võ Ngọc Châu Bùi Thị Thùy Trang Phạm Hoàng Uyên Lê Thị Ngọc Mai Nguyễn Thái Bảo Lê Quang Hoàng Đông |
Ba Ba Ba Ba Ba KK KK |
1996-1997 | Trần Thị Dung Lê Bình Minh Đặng Nguyễn Bảo Châu Hoàng Bích Diểm Nguyễn Phúc Sơn Nam |
Nhì Nhì Ba Ba Ba |
1997-1998 | Nguyễn Phúc Sơn Nam Lữ Nhật Vinh Ngô Phụng Hiệp Nguyễn Thị Minh Khuê Nguyễn Thanh Phú Tân Khoa Phan Thị Hồng Mỹ Bùi Chí Thuận Lê Hữu Trí |
Nhì Nhì Nhì Ba Ba Ba Ba KK |
1998-1999 | Ngô Phụng Hiệp Nguyễn Thanh Phú Tân Khoa Lê Quang Hiếu Nguyễn Lê Hinh Lê Hữu Minh Quân Phạm Hoàng Bảo Lê Chí Hiếu |
Ba Ba KK Ba Ba Nhì Ba |
1999-2000 | Nguyễn Huy Cường Nguyễn Lê Hinh Phạm Hoàng Bảo Lê Hữu Minh Quân Võ Thu Bảo Ngọc Lê Trần Quang Nhựt |
Nhì Nhì Nhì Ba Ba KK |
2000-2001 | Lê Trần Quang Nhựt Lê Thanh Quang Phan Lộc Kim Phúc Mai Thế Lợi Phạm Đăng Quang Nguyễn Quốc Thái Nguyễn Thị Thu Trang |
Nhì Ba Ba Ba Ba KK KK |
2001-2002 | Phạm Ngọc Kim Tuyến Nguyễn Thị Bích Thuận Đặng Hoài Phương Trần Lê Nhật Trí |
Ba Ba KK KK |
2002-2003 | Bùi Thị Thu Thảo Lữ Nhật Quang Lê Thị Thảo Bùi Duy Tân Lê Phạm LiNa Chung Cẩm Tú |
Ba Ba Ba KK KK KK |
2003-2004 | Thượng Nhật Huy Võ Quế Minh Võ Thị Trúc Giang Lê Thụy Vy Văn Kim Ngọc |
Ba Ba Ba Ba KK |
2004-2005 | Võ Quế Minh Thượng Nhật Huy Lê Thụy Vy Lữ Thị Hồng Thắm Nguyễn Ngọc Trâm Văn Kim Ngọc Trần Thụy Đỗ Quyên Du Quế Tiên |
Ba Ba Ba Ba KK Ba KK KK |
2005-2006 | Nguyễn Huỳnh Nhi Khoa Tiêu Thế Phong Thái Thị Như Hằng Trần Thụy Đỗ Quyên Bùi Sơn Hải Du Quế Tiên Lê Thị Phương Thảo |
Nhì KK Nhì KK Ba Ba Ba |
2006-2007 | Tiêu Thế Phong Hoàng Sĩ Luận |
KK KK |
2007-2008 | Hoàng Sĩ Luận Võ Ngọc Châu Nguyên |
Ba KK |
2008-2009 | Hồ Minh Phú Hà Minh Trường Huỳnh Ngọc Phương Duyên |
KK KK Ba |
2009-2010 | Mai Ý Đạt Thái Nhật Huy Phạm Hoàng Mẫn Hà Minh Trường Nguyễn Trần Khánh Vy |
KK Ba KK Ba KK |
2010-2011 | Mai Ý Đạt Nguyễn Trần Khánh Vy Phạm Hoàng Mẫn Nguyễn Thị Lê Thảo Lê Ngọc Thùy Hương |
Ba Ba KK KK KK |
2011-2012 | Lê Ngọc Thùy Hương Đặng Thị Thanh Mai Nguyễn Ngọc Tú Uyên Nguyễn Việt Hương |
Ba KK Ba KK |
2012-2013 | Đỗ Quang Khánh Nguyễn Ngọc Tú Uyên Lê Bội Phương Phan Mạnh Cường Đỗ Quang Thành Trương Nguyễn Thùy Oanh |
Ba KK KK KK KK KK |
2013-2014 | Đỗ Quang Khánh Tô Huỳnh Khánh An |
Ba KK |
2014-2015 | Lê Phạm Đan Thư | KK |
2015-2016 | Diệp Đỉnh Khang | KK |
DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
MÔN TIẾNG PHÁP
MÔN TIẾNG PHÁP
NĂM HỌC | HỌC SINH ĐẠT GIẢI | XẾP HẠNG |
1995-1996 | Nguyễn Thế Kiệt Nguyễn Gia Thịnh Võ Ngọc Điệp Diệp Thanh Hoài |
KK KK KK KK |
1996-1997 | Nguyễn Chí Hùng | KK |
1997-1998 | Trần Giang Trúc Linh | Ba |
1998-1999 | Trần Giang Trúc Linh Phạm Văn Thương Nguyễn Thị Kim Thương Lê Yến Duy |
Nhì KK Ba Ba |
1999-2000 | Phạm Văn Thương Võ Như Phương Trần Phan Việt Thanh Võ Thị Ngọc Dung |
Nhì Ba KK KK |
2000-2001 | Nguyễn Thanh Hùng Trần Thị Kim Trâm Trần Võ Kim Điền Trần Phan Việt Thanh |
Ba Ba Ba Ba |
2001-2002 | Lê Phạm Minh Tuấn Lâm Trần Thảo Vy Phan Ngọc Thảo Đặng Thị Phương Thảo |
Ba Ba KK KK |
2002-2003 | Phạm Quang Sơn Trà Lê Phạm Minh Tuấn Phan Ngọc Thảo Nguyễn Hà Thăng Thái Thị Ngọc Lan |
Nhì Nhì Ba KK KK |
2003-2004 | Pham Quang Sơn Trà Nguyễn Hà Thăng Hồ Ngọc Bảo Thư Trần Thanh Tiến |
Nhì KK KK KK |
2004-2005 | ||
2005-2006 | Trịnh Mỹ Linh | KK |
2006-2007 | Lê Thanh An Nguyễn Thị Mỹ Linh Mạch Hồng Ngọc Nguyễn Thạnh Phú Minh Khoa Lê Thị Ngọc Giao Huỳnh Tấn Song Huỳnh |
Nhì Ba Ba Ba KK KK |
2007-2008 | Lê Thanh An Trần Thị Bảo Ngọc Huỳnh Tấn Song Huỳnh Nguyễn Thị Yến Như Trương Trúc Thanh |
KK KK KK Ba KK |
2008-2009 | Nguyễn Huỳnh Phát Lê Hoàng Thúy Quyên Đặng Trần Hải Đăng |
Nhì KK Nhì |
2009-2010 | Châu Hồng Diễm Nguyễn Hải Đăng Nguyễn Huỳnh Phát |
Ba KK Ba |
2010-2011 | Châu Hồng Diễm Lê Nguyễn Khắc Vũ Trần Hiển Vinh Trần Chí Nhân Nguyễn Hải Đăng |
Ba Ba Ba KK KK |
2011-2012 | Trần Hiển Vinh | KK |
2012-2013 | ||
2013-2014 | Nguyễn Tấn Hưng Huỳnh Nguyễn Duy Khôi Hồ Tràn Bảo Trâm |
Nhì KK KK |
2014-2015 | Huỳnh Phước Sang Võ Nguyễn Phúc Thương |
KK KK |